Đơn vị SI trong thử nghiệm giấy carton sóng, phương pháp đo tiêu chuẩn
ĐƠN VỊ SI TRONG THỬ NGHIỆM GIẤY CARTON SÓNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO TIÊU CHUẨN
Trong ngành công nghiệp giấy, các phương pháp thử nghiệm được chuẩn hóa tạo thành một ngôn ngữ chung trong việc trao đổi thông tin về các tính chất của sản phẩm giấy. Nó là ngôn ngữ được sử dụng giữa những người bán và những người mua sản phẩm giấy cũng như để trao đổi kiến thức giữa các nhà khoa học và để phát triển các sản phẩm mới.
Các thử nghiệm giấy carton
Các phương pháp thử nghiệm cho tấm các tông sóng và nguyên liệu của nó được phát triển theo nguyên tắc thông qua sự hợp tác giữa các nhà sản xuất thiết bị thí nghiệm, viện nghiên cứu, các tổ chức chi nhánh và các thành viên của họ. Rất nhiều phương pháp thử nghiệm sau này được tiêu chuẩn hóa cho nhiều quốc gia cũng như quốc tế.
Các phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho sản phẩm giấy carton sóng được trình bày trong bảng sáu:
Phương thức và tính chất | SIS | SCAN | DIN | TAPPI | ASTM | BS | ISO | FEFCO |
Độ chịu bục (của tấm các-tông sóng) | 843006 | P 25 | 53141 | T 810 | [D 2738-71] | 3137 | 2759 | No. 4 |
Thử nghiệm nén dập dọc gân sóng |
843005 |
P 33 |
53149 |
T 811
T 823 T 838 T 839 |
D 2808-69 |
6036 |
3037 13821 |
No. 8 |
Thử nghiệm nén hộp | 843010 | 55440 | T 804 | D 642-76 | No. 50 | |||
Thử nghiệm nén với khoảng cách ngắn | P 46 | 54518 | T 826 | 7325 | 9895 | |||
Thử nghiệm nén dập vòng | P 34 | 53134 | T 818
T 822 |
D1164 | 12192 | |||
Thử nghiệm nén dập các-tông sóng | P 42 | T 824 | ||||||
Thử nghiệm nén dập phẳng | 843007 | P 32 | T 825 | [D 1225-66] | 3035 | No. 6 | ||
Thử nghiệm nén dập Concora | P 27 | 53143 | T 809 | [D 2806-69] | 7263 | |||
Độ hấp thụ nước (Cobb) | 843008 | P 12 | 53132 | T 441 | [D 3285-73] | 2644 | 535 | No. 7 |
Bề dày (của tấm các-tông sóng) | 843009 | P 31 | No. 3 | |||||
Bề dày (của giấy) | P 7 | 53105 | T 411 | [D 645-67] | 4817 | 3034 | ||
Độ cứng uốn (của tấm các-tông sóng) | P 65 | 53121 | T 820
T 836 |
3748 | 2493 | |||
Các tính chất sức chịu kéo |
P 16
P 38 P 64 |
53112 |
T 404
T 494 |
D 828-60 |
4415
2922 |
1924/1
1924/2 1924/3 |
||
Độ nhám, Bendtsen | P 21
P 84 |
53108 | 4420 | 8791/2 | ||||
Độ nhám, Sheffield | T 538 | 8791/3 | ||||||
Độ nhẵn, Bekk | 53107 | 5627 | ||||||
Độ thấu khí, Gurley | P 19 | T 460 | 2925 | 5636-5 | ||||
Độ thấu khí, Bendtsen | P 60 | 53120-1 | 2923 | 5636-3 | ||||
Độ thấu khí, Sheffield | T 547 | 5636-4 | ||||||
Mật độ khối lượng (của tấm các- tông sóng) | 53104 | D 646-86 | 3432 | No. 2
No. 10 |
||||
Sức chịu xé, Elmendorf | P 11 | 53128 | T 414 | 4468 | 1974 | |||
Sức chịu xé, Brecht/lmset | 53115 | |||||||
Độ kết dính kim găm | T 821 | No. 11 | ||||||
Năng lượng xuyên thủng | P 23 | 53142 | T 803 | [D 781-68] | 4816 | 3036 | No. 5 | |
Hàm lượng ẩm | P 4 | 53103 | T 412 | D 644-55 | 3433 | 287 | ||
Môi trường không khí thử nghiệm | P 2 | T 402 | D 685-73 | 3431 | 187 | |||
Độ tách lớp | 53133 | T 812 | No. 9 |
Đơn vị SI trong thử nghiệm giấy carton sóng
Việc chuyển đổi sang hệ thống đơn vị SI (Systeme Internationale d’Unites) chưa hoàn thành đầy đủ trên phạm vi quốc tế. Nói chung, châu Âu đã đi xa hơn trong việc chuyển đổi đơn vị so với Bắc Mỹ và thế giới. Thực tế, chúng ta có thể nói rằng sự chuyển đổi này đã hoàn thành trong ngành công nghiệp sản xuất giấy ở Scadinavia và Phần Lan. Tuy nhiên, ở Bắc Mỹ, các tổ chức kỹ thuật như ASTM và TAPPI đã cung cấp một nền tảng vững chắc cho công nghiệp để chuyển đổi sang hệ mét SI bằng cách qui định rằng các dữ liệu thí nghiệm được báo cáo bằng đơn vị mét.
Bảng chuyển đổi từ các đơn vị đã được dùng, và đang dùng, trong công nghiệp giấy ở Bắc Mỹ sang các đơn vị SI
Tính chất | Hệ đơn vị SI | Hệ đơn vị thông thường | Hệ số chuyển đổi |
Độ chịu bục | kPa | psi | 1 psi = 6,894757 kPa |
Độ cứng uốn | Nm | lbf x in | 1 lbf x in = 0,1129848 Nm |
ECT | kN/m | lbf/in | 1 lbf/in = 0,1751268 kN/m |
FCT | kPa | psi | 1 psi = 6,894757 kPa |
CMT | N | lbf | 1 lbf = 4,44822 N |
BCT | kN | lbf | 1 lbf = 0,00444822 kN |
Thí nghiệm thủng | mJ/m | in oz lực/in | 1 in oz lực/in = 0,278 J/m |
Bề dày | mm or m | in | 0,001 in= 0,0254 mm |
SCT | kN/m | lbf/in | 1 lbf/in=0,1751268 kN/m |
Sức chịu kéo | kN/m | lbf/0,5 in | 1 lbf/0,5 in= 0,0875634 kN/m |
Độ cứng kéo | kN/m | ||
Năng lượng kéo | J/m2 | kgf m/m2 | 1 kgf m/m2 = 9,8066 J/m2 |
Độ giãn kéo khi đứt | % | % | |
Chiều dài kéo đứt | m | m | |
Lực xé | mN | gf/number plies | 1 gf = 9,8066 mN |
Định lượng | g/m2 | lb/1000 ft2 | 1 lb/1000 ft2 = 4,881 g/m2 |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Máy đo độ nén thùng carton theo phương pháp BCT
- Phương pháp đo độ hấp thụ nước (độ Cobb)
- Máy đo độ cobb (đo độ thấm nước)
- Máy đo độ bục
- Máy đo độ nén vòng, nén cạnh
- Và một số thiêt bị khác tại Labshopvn.com
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá các thiết bị phù hợp với từng yêu cầu của Quý khách hàng. Xin cám ơn !!!!
Ms.Tuyết. 0978.260.025
Mail: [email protected]
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Hiển Long
B40 KDC Kim Sơn, Nguyễn Hữu Thọ, Q.7, HCM
Để lại một bình luận