Micropipet đơn kênh Boeco, Đức
Micropipet đơn kênh thuộc hãng Boeco bao gồm dòng đơn kênh hoặc đa kênh với cách sử dụng đơn giản, độ bền và độ chính xác cao, Có thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121°C (theo tiêu chuẩn DIN EN 285)
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
MICROPIPET ĐƠN KÊNH, HÃNG SẢN XUẤT: BOECO – ĐỨC
Micropipet là gì, hoạt động như thế nào?
- Micropipet hay còn gọi là micropipette, pipetman, pipettor là một dụng cụ phòng thí nghiệm dùng để hút xả chính xác một lượng chất lỏng có thể tích xác định.
- Micropipet được sử dụng trong sinh học phân tử, phân tích hóa học hay bất kỳ thao tác nào trong phòng thí nghiệm cần đến dụng cụ phân phối chất lỏng chính xác.
- Dụng cụ này hoạt động bằng cách tạo ra một khoảng chân không ở phía trên khoang giữ chất lỏng (khi piston di chuyển lên trên – hút vào, chất lỏng xung quanh tube di chuyển vào khoảng chân không này) và được xả ra để phân phối chất lỏng.
- Có nhiều khoảng thể tích xác định tùy thuộc vào nhu cầu và từng thí nghiệm, từ micropipet đơn kênh đến micropipet đa kênh.
Giới thiệu về micropipet đơn kênh của Đức
- Micropipet tự động điều chỉnh thể tích, chỉ cần vặn nhảy số là có thể đo chính xác mẫu với khoảng đo phù hợp với từng loại micropipet
- Micropipet đơn kênh tự động nhả típ sau khi đo mẫu chỉ bằng với 1 nút trên thân, không cần chạm tay vô mẫu. Phòng tránh được khả năng nhiễm trùng mẫu đo.
- Micropipet được sản xuất bởi hãng Boeco – Đức. Dùng để đo thể tích mẫu trong các phòng thí nghiệm, phòng QC hay các phòng nghiên cứu sinh học phân tử, hóa sinh, vi sinh, hóa học…
- Micropipet thuộc hãng Boeco bao gồm dòng đơn kênh hoặc đa kênh với cách sử dụng đơn giản, độ bền và độ chính xác cao, Có thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121°C (theo tiêu chuẩn DIN EN 285)
- Sản xuất tại Đức theo tiêu chuẩn ISO 9001: 9008/ ISO: 14001: 2009
Đặc điểm
- Gọn nhẹ thiết kế đơn giản
- Giá trị thể tích hiển thị rõ ràng, dễ đọc, dễ điều chỉnh
- Micropipet có các giá trị thể tích trong khoảng 0.1µl đến 300µl
- Dễ dàng hiểu chỉnh và bảo dưỡng với các dụng cụ cung ứng
- Thiết kế đảm bảo tránh sai số khi thực hiện các thao tác lặp đi lặp lại nhiều lần
Các model của micropipet đơn kênh
Cat. No | Channel | Volume | Increment | Test Volume | Inaccuracy | Imprecision | Tip Type |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BOE 9910010 | 1-ch | 0,5 – 10 µl | 0,01 µl | 10 µl | ±1,00 % | ±0,60 % | A,B,C |
5 µl | ±1,60 % | ±1,00 % | |||||
1 µl | ±7,00 % | ±4,00 % | |||||
BOE 9910020 | 1-ch | 2 – 20 µl | 0,02 µl | 20 µl | ±0,80 % | ±0,40 % | D,E,F |
10 µl | ±1,20 % | ±0,70 % | |||||
2 µl | ±5,00 % | ±2,00 % | |||||
BOE 9910100 | 1-ch | 10 – 100 µl | 0,1 µl | 100 µl | ±0,60 % | ±0,20 % | D,E,F |
50 µl | ±0,80 % | ±0,40 % | |||||
10 µl | ±3,00 % | ±1,00 % | |||||
BOE 9910220 | 1-ch | 20 – 200 µl | 0,2 µl | 200 µl | ±0,60 % | ±0,20 % | D,E,F |
100 µl | ±0,80 % | ±0,30 % | |||||
20 µl | ±3,00 % | ±0,60 % | |||||
BOE 9911100 | 1-ch | 100 – 1000 µl | 1 µl | 1000 µl | ±0,60 % | ±0,20 % | G,H,I |
500 µl | ±0,80 % | ±0,30 % | |||||
100 µl | ±3,00 % | ±0,60 % | |||||
BOE 9915000 | 1-ch | 500 – 5000 µl | 5 µl | 5000 µl | ±0,60 % | ±0,20 % | K |
2500 µl | ±0,80 % | ±0,30 % | |||||
500 µl | ±3,00 % | ±0,60 % | |||||
BOE 9911111 | 1-ch | 1000 – 10000 µl | 10 µl | 10000 µl | ±0,60 % | ±0,20 % | M |
5000 µl | ±0,80 % | ±0,30 % | |||||
1000 µl | ±3,00 % | ±0,60 % |
Ngoài ra, Quý khách hàng có thể tham khảo thêm một số thiết bị cơ bản cho phòng thí nghiệm như máy đo pH, bếp gia nhiệt, máy khuấy…
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá các lại dụng cụ, thiết bị phù hợp với từng yêu cầu của Quý khách hàng. Xin cám ơn!!!
Ms.Tuyết. 0978.260.025
Mail: [email protected]
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Hiển Long
B40 KDC Kim Sơn, Nguyễn Hữu Thọ, Q.7, HCM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.