Máy đo độ đục TN100 chất lỏng (Turbidimeter) Eutech – Singapore
Máy đo độ đục TN100 (Waterproof Turbidimeter) Eutech – Singapore dùng đo độ đục của chất lỏng với thang đo: 0 to 2000 NTU, nguồn sóng 850nm
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC TN100 CHẤT LỎNG (TURBIDIMETER)
Máy đo độ đục TN100 chất lỏng (Turbidimeter)
Hãng sản xuất: Eutech – Singapore

Máy đo độ đục TN100 chất lỏng
Độ đục của nước
- Độ đục của nước: được gây ra bởi sự hiện diện của chất hòa tan và huyền phù như đất sét, bùn, chất vô cơ, sinh vật phù du, các vi sinh vật khác, axít hữu cơ, chất màu trong chất lỏng.
- Đơn vị đo độ đục:
NTU: Đơn vị đo độ đục khuếch tán (Nephelometric Turbidity Units).
FNU: Đơn vị đo độ đục Formazin khuếch tán Formazin Nephelometric Units .
FTU: Đơn vị đo độ đục Formazin (Formazin Turbidity Units).
FAU: Đơn vị pha loãng Formazin Formazin Attenuation Units .
1 NTU = 1 FNU = 1 FTU = 1 FAU - Nước sạch là nhỏ hơn 5 NTU. Nhưng đối với nước uống thống số độ đục phải nhỏ hơn 2 NTU.
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra độ đục TN100
- Máy đo độ đục TN100 có khả năng chống nước chống bụi tốt (đạt chuẩn IP67) cho phép người dùng có thể sử dụng thiết bị trong nhiều môi trường khắc nghiệt, vệ sinh máy dễ dàng
- Với 4 điểm hiệu chuẩn giúp thiết bị có độ chính xác cao, ngoài ra TN100 tự động hiệu chuẩn với nút CAL. Rất tiện lợi khi sử dụng
- Bộ kit kèm theo máy được thiết kế tiêu chuẩn gồm 4 điểm để hiệu chuẩn, 3 cuvette, pin và sách hướng dẫn sử dụng chi tiết.
- Tính năng tiết kiệm pin cho phép sử dụng hơn 1200 lần đo với bộ pin kiềm AAA.
- Màn hình LCD hiển thị lớn cho phép xem tối ưu, dễ dàng xử lý sự cố.
- Máy đáp ứng tiêu chuẩn ISO 7027 (DIN EN 27027)
Ứng dụng của máy đo độ đục TN100
TN-100 Waterproof Turbidimeter có thể ứng dụng trong những lĩnh vực như: nước uống, hóa dầu, mạ điện, nuôi trồng thủy sản, bể bơi, thực phẩm…
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
Mô tả |
Thông số đo | Turbidity |
Highlights | Light weight, IP67 waterproof meter |
Nguyên lí | Nephelometric non-ratio / ISO 7027 and DIN 27027 compliant |
Thang đo | 0 to 2000 NTU |
Tự động chọn vùng đo | 0.01 to 19.99 NTU; 20.0 to 99.9 NTU; 100 to 2000 NTU |
Độ phân giải | 0.01 NTU (0 to 19.99 NTU); 0.1 NTU (20.0 to 99.9 NTU); 1 NTU (100 to 2000 NTU) |
Độ chính xác | < 0.1 NTU for 0.02 NTU standard; ±2 % of reading ±1 digit for 0 to 500 NTU; ±3 % of reading ±1 digit for 501 to 2000 NTU |
Độ ổn định | < ±1 % thang đo |
Hiệu chuẩn | 4 điểm |
Tiêu chuẩn hiệu chuẩn | 0.02 NTU, 20.0 NTU, 100 NTU, 800 NTU |
Thời gian phản hồi | < 6 s |
Thể tích mẫu | 10 mL |
Nguồn sóng | Infrared-emitting diode (850 nm wavelength) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 to 50 ºC |
Nhiệt độ mẫu | 0 to 50 ºC |
Vỏ thiệt bị & Rating | ABS plastic & IP67 rated |
Nguồn điện | 4 x 1.5 V ‘AAA’ alkaline batteries (> 1200 readings) |
Chứng nhận /Compliance | FCC part 15 class A, TUV 3 in 1, CE, RoHS |
Kích thước (LxWxH) | Máy: 15.5 x 6.8 x 4.6 cm Hộp: 35.5 x 16.5 x 10.5 cm |
Trọng lượng | Máy: 200 g Hộp: 1,160 g |
Cung cấp bao gồm
- Máy đo độ đục
- Bộ dung dịch chuẩn 4 điểm
- Vali
- 4 cuvet
- Hướng dẫn sử dụng
- Phiếu bảo hành
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá các loại thiết bị, dụng cụ theo từng yêu cầu của Quý khác hàng.
Ms.Tuyết. 0978.260.025
Mail: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.