Phương pháp xác định độ dẫn điện của nước
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ DẪN ĐIỆN CỦA NƯỚC
Độ dẫn điện của nước, khái niệm, vai trò và phương pháp xác định độ dẫn điện của nước

xác định độ dẫn điện của nước
Khái niệm về độ dẫn điện của nước
- Nước có khả năng dẫn điện. Điều này được giải thích là do trong nước chứa các ion. Sự chuyển động của các ion tích điện tao ra một dòng điện và được gọi là sự dẫn truyền ion.
- Độ dẫn điện của nước (Electrical Conductivity : EC ) liên quan đến sự có mặt của các ion trong nước. Các ion này thường là muối của kim loại như NaCl, KCl, SO2-4, NO-3, PO-4 v.v…
- Tác động ô nhiễm của nước có độ dẫn điện cao thường liên quan đến tính độc hại của các ion tan trong nước. Do đó, xác định độ dẫn điện của nước còn tượng trưng cho tổng lượng chất rắn hòa tan trong nước (TDS )
- Đối với nước sử dụng cho mục đích nông nghiệp, thuỷ lợi, mối quan hệ giữa TDS và EC có thể xác định qua phương trình sau đây:
TDS (ppm) = 0.64 x EC (μS/cm) = 640 x EC (dS/m)
- Tuy nhiên đối với nước thải, điều này không áp dụng được. Nguyên nhận là do TDS trong nước khi đạt đến một mức đo nhất định, các ion có xu hướng liên kết với nhau, điều này làm giảm sự chuyển động của ion trong dung dịch. Do đó TDS không còn tỉ lệ thuận với EC nữa.
- Độ dẫn điện của nước cao hay thấp phụ thuộc vào nhiệt độ bởi nhiệt độ càng cao thì khả năng dẫn điện của nước cũng càng cao. Độ dẫn điện của nước tăng 2-3% khi nhiệt độ nước tăng 1 độ. Nhiều độ dẫn điện giờ đây tự động chuẩn hóa đọc đến 25 độ C.
Tại sao cần xác định độ dẫn điện của nước
Có thể xem độ dẫn điện của nước là chỉ số độ mặn bởi độ mặn là tổng nồng độ của tất cả các muối hòa tan trong nước.
Độ mặn là chỉ số quan trọng trong nông nghiệp vì:
Nước có xu hướng chảy từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. Việc dư thừa muối trong đất đã làm tăng áp suất thẩm thấu của dung dịch đất. Cây không hấp thu được nước nhưng quá trình thoát hơi nước của lá vẫn diễn ra bình thường làm mất cân bằng nước gây nên hạn sinh lý.
Hơn nữa, trong đất mặn, các thực vật kém chịu mặn ngừng sinh trưởng do các chức năng sinh lý bị kìm hãm. Nồng độ muối càng cao thì kìm hãm sinh trưởng càng mạnh.
Phương pháp xác định độ dẫn điện của nước
Để xác định độ dẫn điện của nước người ta sử dụng máy đo độ dẫn điện chuyên dụng để đưa ra các thông số nhanh và chính xác nhất.
Tùy theo yêu cầu cụ thể mà người sử dụng có thể chọn thiết bị đo xác định độ dẫn điện của nước dạng bút, dạng cầm tay hay dạng chuyên dụng để sử dụng trong các phòng Lab

Thiết bị xác định độ dẫn điện của nước
DẠNG BÚT ĐO |
||||
Model | Parameter | Range | Memory | |
Bút đo độ dẫn điện ECTestr 11+ | Conductivity | .. to 200.0 µS/cm .. to 2000 µS/cm .. to 20.00 mS/cm |
No | |
Bút đo độ dẫn điện ECTestr 11 | Conductivity | .. to 2000 µS/cm .. to 20.00 mS/cm |
No | |
Bút đo độ dẫn điện ECTestr High | Conductivity | .. to 19.90 mS/cm | No | |
Bút đo độ dẫn điện ECTestr Low | Conductivity | .. to 1990 µS/cm | No | |
DẠNG CẦM TAY |
||||
Model | Parameter | Range | Memory | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay COND 6+ | Conductivity/ºC/ºF | 0.00 – 19.99 µS/cm 20.00 – 199.9 µS/cm 200.0 – 1999 µS/cm 2.00 – 19.99 mS/cm 20.0 – 200.0 mS/cm | No | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay COND 6+ | Conductivity/ °C |
0 to 19.99 µS/cm, 20.0 to 199.9 µS/cm, 200 to 1999 µS/cm, 2.00 to 19.99 mS/cm, 20.0 to 199.9 mS/cm |
No | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay EcoScan CON 6 | Conductivity/ °C |
.. to 199.9 mS/cm | No | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay CyberScan CON 11 |
Conductivity/ TDS/°C |
.. to 199.9 mS/cm | 50 data sets | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay CyberScan CON 110 |
Conductivity/ TDS/°C/°F |
.. to 199.9 mS/cm | 100 data sets | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay CyberScan COND 610 |
Conductivity/ TDS/Salinity/ Resistivity/ °C/°F |
.. to 500.0 mS | 500 data sets | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay CyberScan COND 600 |
Conductivity/ TDS /°C/°F |
.. to 200.0 mS | 500 data sets | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay CON 450 |
Conductivity/ TDS/Salinity/ °C/°F |
0 to 200 mS | 500 data sets | |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay CyberScan CON 150 |
Conductivity/TDS/°C/°F | 0 to 200 mS | 150 data sets | |
DANG ĐỂ BÀN |
||||
Model | Parameter | Range | Memory | |
Máy đo độ dẫn điện để bàn CON 700 | Conductivity/ TDS/ºC/ºF |
.. µS to 200.0 mS | 100 data sets | |
Máy đo độ dẫn điện để bàn CON 2700 | Conductivity/ TDS/Salinity/ Resistivity/ °C/°F |
0.050 µS to 500.0 mS | 500 data sets | |
DẠNG CONTROLLER |
||||
Model | Parameter | Range | Controller Functions | |
Máy đo độ dẫn điện dạng controller Alpha COND 550 | Conductivity/°C | .. to 200 mS/cm | Monitor | |
Máy đo độ dẫn điện dạng controller Alpha COND 560 | Conductivity/ °C |
.. to 200 mS/cm | Limit Control | |
Máy đo độ dẫn điện dạng controller Alpha COND 1000 | Conductivity/°C | .. to 199.9 mS/cm | Limit or Proportional Control (Pulse Length or Pulse Frequency) | |
Máy đo độ dẫn điện dạng controller Alpha COND 2000 | Conductivity/°C | .. to 1000 mS/cm | Limit, Proportional or Proportional Integral Control (Pulse Length or Pulse Frequency) |
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá các thiết bị phù hợp với từng yêu cầu của Quý khách hàng. Xin cám ơn !!!!
Ms.Tuyết. 0978.260.025
Mail: [email protected]
Để lại một bình luận